Thực đơn
Niken(II)_cyanua Cấu trúcBảng dưới đây thống kê thông số mạng tinh thể của niken(II) cyanide (khan và ngậm nước). Giá trị góc α = 90°, β = 90°, γ = 90°. Đơn vị cho a, b, c: nm.[5]
Công thức | Hệ tinh thể | a | b | c |
---|---|---|---|---|
Ni(CN)2 | hệ tinh thể bốn phương | 0,48632 | 0,48632 | 1,2636 |
Ni(CN)2 (Ni0,5CN) | hệ tinh thể bốn phương | 0,3434 | 0,3434 | 0,6401 |
Ni(CN)2·2H2O | hệ tinh thể bốn phương | 0,7145 | 0,7145 | 1,0116 |
Ni2(CN)4·3H2O | ⸺ | 0,7091 | 1,4135 | 0,8876 |
Ni2(CN)4·6H2O | ⸺ | 1,2207 | 1,386 | 0,7124 |
Thực đơn
Niken(II)_cyanua Cấu trúcLiên quan
Niken Niken cacbonyl Niken(II) sunfat Niken(II) hydroxit Niken(II) clorua Niken(II) bromua Niken(II) cacbonat Niken(II) nitrat Niken(II) iotua Niken(II) oxalatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niken(II)_cyanua